BANNER

  • Cougar

    Tranh phong thủy

  • Lions

    Tranh phong thủy

  • Snowalker

    Tranh phong thủy

  • Howling

    Tranh phong thủy

  • Howling

    Tranh phong thủy

  • Howling

    Tranh phong thủy

  • Howling

    Tranh phong thủy

  • Howling

    Tranh phong thủy

  • Howling

    Tranh phong thủy

  • Sunbathing

    Tranh phong thủy

Đây là trang chuyên bán tranh sơn dầu chất lượng cao. Quý khách đặt tranh theo yêu cầu. Giá tranh tùy theo thể loại: phức tạp hay đơn giản, chất lượng, kích cỡ… Chúng tôi luôn giữ uy tín và cam kết về chất lượng tranh, cũng như giá phải phù hợp với thị trường để phát triển bền vững cả hiện tại và tương lai. Liên hệ: 0979963699. Email: phungban@gmail.com. Đây là trang chuyên bán tranh sơn dầu chất lượng cao. Quý khách đặt tranh theo yêu cầu. Giá tranh tùy theo thể loại: phức tạp hay đơn giản, chất lượng, kích cỡ… Chúng tôi luôn giữ uy tín và cam kết về chất lượng tranh, cũng như giá phải phù hợp với thị trường để phát triển bền vững cả hiện tại và tương lai. Liên hệ: 0979963699. Email: phungban@gmail.com
Bài ngẫu nhiên
27 tháng 12 2015

360 Phím tắt trong Word 2013, 2016 (phần 5)

Thanh Ngôn ngữ
Thiết lập hiệu đinh ngôn ngữ

Mỗi tài liệu có một ngôn ngữ mặc định, thường là cùng một ngôn ngữ mặc định là hệ điều hành máy tính của bạn. Nhưng nếu tài liệu của bạn cũng chứa từ hoặc cụm từ trong ngôn ngữ khác, nó là một ý tưởng tốt để cài ngôn ngữ hiệu đinh cho những từ đó. Điều này không chỉ làm cho nó có thể kiểm tra chính tả và ngữ pháp cho những cụm từ, nó làm cho nó có thể cho các công nghệ trôï giuùp như đọc màn hình để xử lý chúng.

Để thực hiện điều nàyNhấn
Mở hộp thoại Thiết lập ngôn ngữ hiệu đinhALT + R, U, L
Xem xét danh sách cách ngôn ngữMŨI TÊN XUỐNG
Thiết lập mặc định ngôn ngữALT + R, L

Baät caùch nhaäp đông á biên tập

Để thực hiện điều nàyNhấn
Bật hoặc tắt Trình soạn Phương pháp Nhập liệu (IME) Tiếng Nhật trên bàn phím 101.ALT+~
Bật Triều tiên đầu vào phương pháp biên tập viên (IME) 101 bàn phím baät hoaëc Taét.ALT Phải
Bật Trung Quốc đầu vào phương pháp biên tập viên (IME) 101 bàn phím baät hoaëc Taét.CTRL+PHÍM CÁCH

Tham chiếu phím chức năng

Hàm chức năng

Để thực hiện điều nàyNhấn
Nhận Trợ giúp hoặc ghé thăm Office.com.F1
Di chuyển văn bản hoặc đồ họa.F2
Lặp lại hành động sau cùng.F4
Chọn lệnh Đi Tới (tab Trang Đầu).F5
Đi tới khung hoặc ngăn kế tiếp.F6
Chọn lệnh Chính tả (tab Xem lại).Phím F7
Mở rộng vùng chọn.F8
Cập nhật các trường đã chọn.F9
Hiện Mẹo Phím tắt.F10
Đi tới trường kế tiếp.F11
Chọn lệnh Lưu Như.F12

Phím SHIFT + chức năng

Để thực hiện điều nàyNhấn
Khởi động Trợ giúp phù hợp với ngữ cảnh hoặc hiển thị định dạng.SHIFT+F1
Sao chép văn bản.SHIFT+F2
Thay đổi thành chữ hoa hoặc chữ thường.SHIFT+F3
Lặp lại hành động Tìm hoặc Đi Tới.SHIFT+F4
Chuyển đến thay đổi cuối cùng.SHIFT+F5
Đi tới khung hoặc ngăn trước đó (sau khi nhấn F6).SHIFT+F6
Chọn lệnh Từ điển đồng nghĩa (tab Xem lại, nhóm Soát lỗi).SHIFT+F7
Giảm kích thước vùng chọn.SHIFT+F8
Chuyển đổi giữa mã trường và kết quả của nó.SHIFT+F9
Hiển thị menu lối tắt.SHIFT+F10
Đi tới trường trước đó.SHIFT+F11
Chọn lệnh Lưu.SHIFT+F12

Phím CTRL + chức năng

Để thực hiện điều nàyNhấn
Bung rộng hoặc thu gọn ruy-băng.CTRL+F1
Chọn lệnh Xem trước Bản in.CTRL+F2
Cắt vào Spike.CTRL+F3
Đóng cửa sổ.CTRL+F4
Đi tới cửa sổ kế tiếp.CTRL+F6
Chèn một trường trống.CTRL+F9
Phóng to cửa sổ tài liệu.CTRL+F10
Khóa một trường.CTRL+F11
Chọn lệnh Mở.CTRL+F12

Phím CTRL + SHIFT + chức năng

Để thực hiện điều nàyNhấn
Chèn nội dung của Spike.CTRL+SHIFT+F3
Sửa thẻ đánh dấu.CTRL+SHIFT+F5
Đi tới cửa sổ trước đó.CTRL+SHIFT+F6
Cập nhật thông tin nối kết trong tài liệu nguồn Word 2013.CTRL+SHIFT+F7
Mở rộng một vùng chọn hoặc khối.CTRL+SHIFT+F8, rồi nhấn phím mũi tên
Hủy nối kết một trường.CTRL+SHIFT+F9
Mở khóa một trường.CTRL+SHIFT+F11
Chọn lệnh In.CTRL+SHIFT+F12

Phím ALT + chức năng

Để thực hiện điều nàyNhấn
Đi tới trường kế tiếp.ALT+F1
Tạo Khối Dựng mới.ALT+F3
Hãy thoát Word 2013.ALT+F4
Khôi phục kích thước cửa sổ chương trình.ALT+F5
Di chuyển từ hộp thoại mở lùi về mẫu tài liệu, dành cho những hộp thoại hỗ trợ hành vi này.ALT+F6
Tìm lỗi chính tả hoặc lỗi ngữ pháp tiếp theo.ALT+F7
Chạy macro.ALT+F8
Chuyển đổi giữa tất cả các mã trường và kết quả của chúng.ALT+F9
Hiển thị ngăn tác vụ Vùng chọn và Khả năng hiển thị.ALT+F10
Hiển thị mã Microsoft Visual Basic.ALT+F11

Phím ALT + SHIFT + chức năng

Để thực hiện điều nàyNhấn
Đi tới trường trước đó.ALT+SHIFT+F1
Chọn lệnh Lưu.ALT+SHIFT+F2
Hiển thị ngăn tác vụ Nghiên cứu.ALT+SHIFT+F7
Chạy GOTOBUTTON hoặc MACROBUTTON từ trường hiển thị các kết quả trường.ALT+SHIFT+F9
Hiển thị menu hoặc thông báo cho một hành động sẵn dùng.ALT+SHIFT+F10
Chọn nút Mục Lục trong bộ chứa Mục Lục khi bộ chứa này hiện hoạt.ALT+SHIFT+F12

Phím CTRL + ALT + chức năng

Để thực hiện điều nàyNhấn
Hiển thị Thông tin Hệ thống Microsoft.CTRL+ALT+F1
Chọn lệnh Mở.CTRL+ALT+F2

  • Nhận xét bằng Blogger
  • Nhận xét bằng Facebook

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Item Reviewed: 360 Phím tắt trong Word 2013, 2016 (phần 5) Rating: 5 Reviewed By: phungban
MỘT SỐ TÁC PHẨM SÁNG TÁC CỦA PHÙNG BẢN