Định dạng ký tự và đoạn văn
Định dạng ký tự
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Mở hộp thoại Phông để thay đổi định dạng của ký tự. | CTRL+D |
Thay đổi thành chữ hoa hoặc chữ thường. | SHIFT+F3 |
Định dạng tất cả các chữ là chữ hoa. | CTRL+SHIFT+A |
Áp dụng định dạng đậm. | CTRL+B |
Áp dụng gạch chân. | CTRL+U |
Gạch chân các từ nhưng không gạch chân khoảng trống. | CTRL+SHIFT+W |
Gạch chân đúp văn bản. | CTRL+SHIFT+D |
Áp dụng định dạng văn bản ẩn. | CTRL+SHIFT+H |
Áp dụng định dạng nghiêng. | CTRL+I |
Định dạng các chữ là chữ hoa nhỏ. | CTRL+SHIFT+K |
Áp dụng định dạng chỉ số dưới (tự động dãn cách). | CTRL+DẤU BẰNG |
Áp dụng định dạng chỉ số trên (tự động dãn cách). | CTRL+SHIFT+DẤU CỘNG |
Loại bỏ định dạng ký tự thủ công. | CTRL+PHÍM CÁCH |
Thay đổi vùng chọn thành phông Ký hiệu. | CTRL+SHIFT+Q |
Thay đổi hoặc chỉnh lại kích cỡ phông chữ
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Mở hộp thoại Phông để thay đổi phông. | CTRL+SHIFT+F |
Tăng cỡ phông. | CTRL+SHIFT+> |
Giảm cỡ phông. | CTRL+SHIFT+< |
Tăng cỡ phông lên 1 điểm. | CTRL+] |
Giảm cỡ phông xuống 1 điểm. | CTRL+[ |
Sao chép định dạng
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Sao chép định dạng từ văn bản. | CTRL+SHIFT+C |
Áp dụng định dạng đã sao chép vào văn bản. | CTRL+SHIFT+V |
Thay đổi căn chỉnh văn bản
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Chuyển đổi đoạn văn bản giữa chế độ căn giữa và căn trái. | CTRL+E |
Chuyển đổi đoạn văn bản giữa chế độ căn đều và căn trái. | CTRL+J |
Chuyển đổi đoạn văn bản giữa chế độ căn phải và căn trái. | CTRL+R |
Căn trái một đoạn văn. | CTRL+L |
Thụt lề đoạn từ bên trái. | CTRL+M |
Loại bỏ thụt lề đoạn từ bên trái. | CTRL+SHIFT+M |
Tạo nhô lề. | CTRL+T |
Giảm nhô lề. | CTRL+SHIFT+T |
Loại bỏ định dạng đoạn văn bản. | CTRL+Q |
Sao chép và xem lại văn bản định dạng
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Hiển thị các ký tự không in ra. | CTRL+SHIFT+* (dấu sao trên bàn phím số không có tác dụng) |
Xem lại định dạng văn bản. | SHIFT+F1 (rồi bấm vào văn bản có định dạng mà bạn muốn xem lại) |
Sao chép định dạng. | CTRL+SHIFT+C |
Dán định dạng. | CTRL+SHIFT+V |
Thiết lập khoảng cách dòng
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Dòng dãn cách đơn. | CTRL+1 |
Dòng dãn cách kép. | CTRL+2 |
Đặt dãn cách 1,5 dòng. | CTRL+5 |
Thêm hoặc loại bỏ một dãn cách dòng ở trước đoạn văn bản. | CTRL+0 (số không) |
Áp dụng phong cách cho đoạn văn
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Mở ngăn tác vụ Áp dụng Kiểu. | CTRL+SHIFT+S |
Mở ngăn tác vụ Kiểu. | ALT+CTRL+SHIFT+S |
Khởi động Tự Định dạng. | ALT+CTRL+K |
Áp dụng kiểu Thường. | CTRL+SHIFT+N |
Áp dụng kiểu Đề mục 1. | ALT+CTRL+1 |
Áp dụng kiểu Đề mục 2. | ALT+CTRL+2 |
Áp dụng kiểu Đề mục 3. | ALT+CTRL+3 |
Để đóng ngăn tác vụ phong cách
- Nếu ngăn tác vụ Kiểu không được chọn, hãy nhấn F6 để chọn nó.
- Nhấn CTRL+PHÍM CÁCH.
- Dùng các phím mũi tên để chọn Đóng, rồi nhấn ENTER.
Chèn ký tự đặc biệt
Để chèn ký tự này | Nhấn |
Một trường | CTRL+F9 |
Dấu ngắt dòng | SHIFT+ENTER |
Dấu ngắt trang | CTRL+ENTER |
Dấu ngắt cột | CTRL+SHIFT+ENTER |
Dấu gạch em | ALT+CTRL+MINUS SIGN |
Dấu gạch en | CTRL+DẤU TRỪ |
Dấu gạch nối tùy chỉnh | CTRL+DẤU NỐI |
Dấu gạch nối không ngắt | CTRL+SHIFT+DẤU NỐI |
Một khoảng trống không ngắt | CTRL+SHIFT+PHÍM CÁCH |
Ký hiệu bản quyền | ALT+CTRL+C |
Ký hiệu thương hiệu đã đăng ký | ALT+CTRL+R |
Ký hiệu thương hiệu | ALT+CTRL+T |
Dấu chấm lửng | ALT+CTRL+DẤU CHẤM |
Dấu mở trích dẫn đơn | CTRL+`(dấu nháy đơn), `(dấu nháy đơn) |
Dấu nháy đóng | CTRL+’ (dấu nháy đơn), ‘ (dấu nháy đơn) |
Dấu nháy kép | CTRL+` (dấu nháy đơn), SHIFT+’ (dấu nháy đơn) |
Dấu nháy kép | CTRL+’ (dấu nháy đơn), SHIFT+’ (dấu nháy đơn) |
Một nhập mục Văn bản Tự động | ENTER (sau khi bạn nhập một vài ký tự đầu tiên của tên nhập mục Văn bản Tự động và khi Mẹo Màn hình xuất hiện) |
Chèn ký tự bằng cách dùng mã ký tự
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Chèn ký tự Unicode của mã ký tự Unicode (thập lục phân) đã xác định. Ví dụ, để chèn ký hiệu tiền tệ Euro (), hãy nhập 20AC, rồi nhấn giữ ALT và nhấn X. | Mã ký tự, ALT+X |
Tìm mã ký tự Unicode của ký tự đã chọn | ALT+X |
Chèn ký tự ANSI của mã ký tự ANSI (thập phân) đã xác định. Ví dụ, để chèn ký hiệu tiền tệ Euro, hãy nhấn giữ ALT và nhấn 0128 trên bàn phím số. | ALT+mã ký tự (trên bàn phím số) |
Chèn và sửa đối tượng
Chèn đối tượng
- Nhấn ALT, N, J, rồi nhấn J để mở hộp thoại Đối tượng.
- Thực hiện một trong những thao tác sau đây.
- Nhấn MŨI TÊN XUỐNG để chọn một kiểu đối tượng, rồi nhấn ENTER để tạo đối tượng.
- Nhấn CTRL+TAB để chuyển đến tab Tạo từ Tệp, nhấn TAB, rồi nhập tên tệp của đối tượng bạn muốn chèn hoặc duyệt đến tệp đó.
Sửa đối tượng
- Đặt con trỏ ở bên trái đối tượng trong tài liệu của bạn, chọn đối tượng bằng cách nhấn SHIFT+MŨI TÊN PHẢI.
- Nhấn SHIFT+F10.
- Nhấn TAB để đi tới Tên Đối tượng, nhấn ENTER, rồi nhấn ENTER một lần nữa.
Chèn đồ họa SmartArt
- Nhấn và thả ALT, N, rồi nhấn M để chọn SmartArt.
- Nhấn phím mũi tên để chọn kiểu đồ họa bạn muốn.
- Nhấn TAB, rồi nhấn phím mũi tên để chọn đồ họa mà bạn muốn chèn.
- Nhấn ENTER.
Chèn WordArt
- Nhấn và thả ALT, N, rồi nhấn W để chọn WordArt.
- Nhấn phím mũi tên để chọn kiểu WordArt bạn muốn, rồi nhấn ENTER.
- Nhập văn bản bạn muốn.
- Nhấn ESC để chọn đối tượng WordArt rồi dùng phím mũi tên để di chuyển đối tượng.
- Nhấn ESC một lần nữa để trở về tài liệu.
Phối thư và các trường
Ghi chú Bạn phải nhấn ALT + M, hoặc bấm vào thư, sử dụng các phím tắt bàn phím.
Thực hiện phối thư
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Xem trước phối thư. | ALT+SHIFT+K |
Phối một tài liệu. | ALT+SHIFT+N |
In tài liệu đã phối. | ALT+SHIFT+M |
Sửa tài liệu dữ liệu phối thư. | ALT+SHIFT+E |
Chèn một trường phối. | ALT+SHIFT+F |
Làm việc với các trường
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Chèn trường NGÀY. | ALT+SHIFT+D |
Chèn trường LISTNUM. | ALT+CTRL+L |
Chèn trường TRANG. | ALT+SHIFT+P |
Chèn trường THỜI GIAN. | ALT+SHIFT+T |
Chèn một trường trống. | CTRL+F9 |
Cập nhật thông tin nối kết trong tài liệu nguồn Microsoft Word. | CTRL+SHIFT+F7 |
Cập nhật các trường đã chọn. | F9 |
Hủy nối kết một trường. | CTRL+SHIFT+F9 |
Chuyển đổi giữa mã trường đã chọn và kết quả của nó. | SHIFT+F9 |
Chuyển đổi giữa tất cả các mã trường và kết quả của chúng. | ALT+F9 |
Chạy GOTOBUTTON hoặc MACROBUTTON từ trường hiển thị các kết quả trường. | ALT+SHIFT+F9 |
Đi tới trường kế tiếp. | F11 |
Đi tới trường trước đó. | SHIFT+F11 |
Khóa một trường. | CTRL+F11 |
Mở khóa một trường. | CTRL+SHIFT+F11 |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét