Làm việc với các tài liệu trong quan điểm khác nhau
Từ cung cấp một số quan điểm khác nhau của một tài liệu. Mỗi lần xem làm cho nó dễ dàng hơn để làm công việc nhất định. Ví dụ: chế độ đọc cho phép bạn để trình bày hai trang tài liệu bên cạnh, và sử dụng một chuyển hướng mũi tên để di chuyển đến trang tiếp theo /
Chuyển sang một góc nhìn khác của tài liệu
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Chuyển sang chế độ xem đọc | ALT + W, F |
Chuyển sang dạng xem Bố trí In. | ALT+CTRL+P |
Chuyển sang dạng xem Dàn bài. | ALT+CTRL+O |
Chuyển sang dạng xem Bản thảo. | ALT+CTRL+N |
Làm việc với các đề mục trong chế độ xem phác thảo
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Tăng cấp một đoạn văn bản. | ALT+SHIFT+MŨI TÊN TRÁI |
Giảm cấp một đoạn văn bản. | Phím ALT+SHIFT+MŨI TÊN PHẢI |
Giảm cấp xuống thành văn bản nội dung. | CTRL+SHIFT+N |
Chuyển đoạn văn bản đã chọn lên trên. | Phím ALT+SHIFT+MŨI TÊN LÊN |
Chuyển đoạn văn bản đã chọn xuống dưới. | Phím ALT+SHIFT+MŨI TÊN XUỐNG |
Bung rộng văn bản dưới một đề mục. | ALT+SHIFT+DẤU CỘNG |
Thu gọn văn bản dưới một đề mục. | ALT+SHIFT+DẤU TRỪ |
Bung rộng hoặc thu gọn tất cả văn bản hoặc đề mục. | ALT+SHIFT+A |
Ẩn hoặc hiện định dạng ký tự. | Phím gạch chéo (/) trên bàn phím số |
Hiện dòng thứ nhất của văn bản nội dung hoặc tất cả văn bản nội dung. | ALT+SHIFT+L |
Hiện tất cả các đề mục có kiểu Đề mục 1. | ALT+SHIFT+1 |
Hiện tất cả các đề mục lên tới Đề mục n. | ALT+SHIFT+n |
Chèn một ký tự tab. | CTRL+TAB |
Điều hướng trong chế độ đọc xem
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Đi tới đầu tài liệu. | HOME |
Đi tới cuối tài liệu. | END |
Đi tới trang n. | n, ENTER |
Thoát khỏi chế độ Đọc. | ESC |
Sửa và di chuyển văn bản và đồ họa
Chọn văn bản và đồ họa
Chọn văn bản bằng cách nhấn giữ SHIFT và dùng phím mũi tên để di chuyển con trỏ.
Mở rộng vùng chọn
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Bật chế độ mở rộng. | F8 |
Chọn ký tự gần nhất. | F8, rồi nhấn MŨI TÊN TRÁI hoặc MŨI TÊN PHẢI |
Tăng kích thước vùng chọn. | F8 (nhấn một lần để chọn một từ, hai lần để chọn một câu, v.v.) |
Giảm kích thước vùng chọn. | SHIFT+F8 |
Tắt chế độ mở rộng. | ESC |
Mở rộng vùng chọn thêm một ký tự sang phải. | SHIFT+MŨI TÊN PHẢI |
Mở rộng vùng chọn thêm một ký tự sang trái. | SHIFT+MŨI TÊN TRÁI |
Mở rộng vùng chọn đến cuối một từ. | CTRL+SHIFT+MŨI TÊN PHẢI |
Mở rộng vùng chọn đến đầu một từ. | CTRL+SHIFT+MŨI TÊN TRÁI |
Mở rộng vùng chọn đến cuối một dòng. | SHIFT+END |
Mở rộng vùng chọn đến đầu một dòng. | SHIFT+HOME |
Mở rộng vùng chọn xuống dưới thêm một dòng. | SHIFT+MŨI TÊN XUỐNG |
Mở rộng vùng chọn lên trên thêm một dòng. | SHIFT+MŨI TÊN LÊN |
Mở rộng vùng chọn đến cuối một đoạn văn bản. | CTRL+SHIFT+MŨI TÊN XUỐNG |
Mở rộng vùng chọn đến đầu một đoạn văn bản. | CTRL+SHIFT+MŨI TÊN LÊN |
Mở rộng vùng chọn xuống dưới thêm một màn hình. | SHIFT+PAGE DOWN |
Mở rộng vùng chọn lên trên thêm một màn hình. | SHIFT+PAGE UP |
Mở rộng vùng chọn đến đầu một tài liệu. | CTRL+SHIFT+HOME |
Mở rộng vùng chọn đến cuối một tài liệu. | CTRL+SHIFT+END |
Mở rộng vùng chọn đến cuối một cửa sổ. | ALT+CTRL+SHIFT+PAGE DOWN |
Mở rộng vùng chọn để bao gồm toàn bộ tài liệu. | CTRL+A |
Chọn một khối văn bản dọc. | CTRL+SHIFT+F8, rồi dùng các phím mũi tên; nhấn ESC để hủy chế độ chọn |
Mở rộng vùng chọn tới một vị trí cụ thể trong một tài liệu. | F8+phím mũi tên; nhấn ESC để hủy chế độ chọn |
Xóa bỏ văn bản và đồ họa
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Xóa bỏ một ký tự bên trái. | BACKSPACE |
Xóa bỏ một từ bên trái. | CTRL+BACKSPACE |
Xóa bỏ một ký tự bên phải. | DELETE |
Xóa bỏ một từ bên phải. | CTRL+DELETE |
Cắt văn bản đã chọn vào Bảng tạm Office. | CTRL+X |
Hoàn tác hành động cuối. | CTRL+Z |
Cắt vào Spike. | CTRL+F3 |
Sao chép và di chuyển văn bản và đồ họa
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Mở Bảng tạm Office | Nhấn ALT+H để chuyển tới tabTrang đầu, rồi nhấn F,O. |
Sao chép văn bản hoặc đồ họa đã chọn vào Bảng tạm Office. | CTRL+C |
Cắt văn bản hoặc đồ họa đã chọn vào Bảng tạm Office. | CTRL+X |
Dán mục đã dán hoặc nội dung thêm gần nhất từ Bảng tạm Office. | CTRL+V |
Di chuyển văn bản hoặc đồ họa một lần. | F2 (rồi di chuyển con trỏ và nhấn ENTER) |
Sao chép văn bản hoặc đồ họa một lần. | SHIFT+F2 (rồi di chuyển con trỏ và nhấn ENTER) |
Khi văn bản hoặc đối tượng được chọn, mở hộp thoạiTạo Khối Dựng Mới. | ALT+F3 |
Khi khối dựng — ví dụ như đồ họa SmartArt — được chọn, hiển thị menu lối tắt gắn với nó. | SHIFT+F10 |
Cắt vào Spike. | CTRL+F3 |
Dán nộ dung Spike. | CTRL+SHIFT+F3 |
Sao chép đầu trang hoặc chân trang đã dùng trong phần trước đó của tài liệu. | ALT+SHIFT+R |
Chỉnh sửa và điều hướng bảng
Chọn văn bản và đồ họa trong bảng
Để thực hiện điều này | Nhấn |
Chọn nội dung của ô kế tiếp. | TAB |
Chọn nội dung của ô trước đó. | SHIFT+TAB |
Mở rộng vùng chọn tới các ô liền kề. | Nhấn giữ SHIFT và nhấn một phím mũi tên nhiều lần. |
Chọn một cột. | Dùng các phím mũi tên để di chuyển tới ô trên cùng hoặc cuối cùng của cột, rồi thực hiện một trong các thao tác sau:
|
Chọn một hàng toàn bộ | Sử dụng phím mũi tên để di chuyển đến cuối dòng là một trong hai đầu tiên tế bào (tận cùng bên trái) ở dòng hoặc tế bào cuối (bìa phải) trong dòng.
|
Mở rộng một vùng chọn (hoặc khối). | CTRL+SHIFT+F8, rồi dùng các phím mũi tên; nhấn ESC để hủy chế độ chọn |
Chọn toàn bộ một bảng. | ALT+5 trên bàn phím số (với phím NUM LOCK tắt) |
Di chuyển trong bảng
Để di chuyển | Nhấn |
Tới ô kế tiếp trong hàng | TAB |
Tới ô trước đó trong hàng | SHIFT+TAB |
Tới ô đầu tiên trong hàng | ALT+HOME |
Tới ô cuối cùng trong hàng | ALT+END |
Tới ô đầu tiên trong cột | ALT+PAGE UP |
Tới ô cuối cùng trong cột | ALT+PAGE DOWN |
Tới hàng trước đó | MŨI TÊN LÊN |
Tới hàng kế tiếp | MŨI TÊN XUỐNG |
Lên một hàng | ALT+SHIFT+MŨI TÊN LÊN |
Xuống một hàng | ALT+SHIFT+MŨI TÊN XUỐNG |
Chèn đoạn văn bản và ký tự tab vào bảng
Để chèn | Nhấn |
Đoạn văn bản mới vào một ô | ENTER |
Ký tự tab vào một ô | CTRL+TAB |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét